Giá Bán: 360.000.000 đ
khuyến mãi mua xe

Toyota Wigo

  •  Hỗ trợ trả góp lên đến 80% giá trị xe ,  tối đa lên đến 8 năm.
  • Trả trước chỉ từ 20% – Nhận xe ngay.
  • Lãi suất ưu đãi chỉ 0.6%/ Tháng.
  • Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… Duyệt hồ sơ nhanh chóng.
  • Hỗ trợ chứng minh nguồn thu, chỉ cần CMND + Hộ khẩu.
  • Tặng quà tặng theo xe, tặng thêm phụ kiện chính hãng cao cấp tùy vào nhu cầu của quý khách hàng.
  • Bảo hành lên đến 5 năm hoặc 100.000km, hệ thống bảo dưỡng toàn quốc.

Giá xe Toyota Wigo

Phiên Bản Giá Xe
Toyota Wigo E: 360 triệu đ
Toyota Wigo G: 405 triệu đ

Giá Lăn Bánh Toyota Wigo

TÍNH PHÍ LĂN BÁNH

Chọn nơi:
Phiên bản :

Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.

Giá (VNĐ) :
Phí trước bạ :
Phí đăng ký :
Bảo hiểm Vật Chất : (1.4%)
Phí đường bộ : 1.560.000 VNĐ
Đăng Kiểm : 90.000 VNĐ
Dịch Vụ Đăng Ký : 2.500.000 VNĐ
Bảo Hiểm Bắt Buộc : 487.000 VNĐ
Tổng dự toán :

TÍNH LÃI TRẢ GÓP

Số tiền vay

Thời gian vay

Năm

Lãi suất vay

%/năm

Loại hình vay

Số tiền vay

0 VNĐ

Tổng số tiền lãi phải trả

0 VNĐ

Tổng số tiền phải trả

0 VNĐ

Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc + Lãi(VNĐ)
Tổng 0 0

Tổng Quan Toyota Wigo

Ngày 6/6, Toyota giới thiệu Wigo 2024, đưa mẫu hatchback cỡ A trở lại thị trường Việt Nam sau một thời gian ngừng bán vì động cơ không đáp ứng chuẩn khí thải Euro 5. Sự trở lại của Wigo giúp khách hàng thêm lựa chọn khi phân khúc này từ cuối 2022 sang đầu 2024 chỉ còn hai lựa chọn xe Hàn, gồm Hyundai i10 và Kia Morning.

Toyota Wigo 2024 được nhập khẩu chính hãng từ Indonesia, thuộc phiên bản mới trình làng tại đất nước vạn đảo hồi tháng 2. Ở phiên bản mới, về cơ bản, Toyota Wigo vẫn mang dáng vẻ quen thuộc như trước nhưng cứng cáp và hiện đại hơn nhờ chăm chút thiết kế chi tiết. Đèn pha vuốt thanh mảnh hơn, đèn hậu cũng gọn gàng hơn và hốc sương mù dựng đứng chỉ chiếm một phần nhỏ cản trước. Ngoại hình đơn giản một đặc trưng của Toyota khiến những chiếc xe của thương hiệu xứ mặt trời mọc luôn đẹp trường tồn với thời gian dù có chuyển sang thế hệ tiếp theo nhưng thế hệ cũ vẫn mang nét đẹp riêng mà không hề bị lỗi thời.

Toyota Wigo E và G đều sở hữu động cơ thiết kế truyền động cầu trước và có nhiều điểm tương đồng ở thiết kế ngoại thất. Điểm khác biệt của 2 mẫu xe này có thể kể đến như:

Đặc điểm Toyota Wigo 2024 Wigo E Wigo G
Mâm xe Thép Hợp kim
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe, tích hợp mở cửa thông minh
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh/gập điện
Ghế lái Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Chỉnh độ co vô lăng Không
Khởi động nút bấm Không
Điều khiển điều hòa Nút xoay Màn hình điện tử
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Khóa cửa trung tâm Cảm biến tốc độ

Ngoại thất Toyota Wigo

Toyota Wigo 2024 thế hệ mới thay đổi hoàn toàn với thiết kế tổng thể mang phong cách trẻ trung, năng động. Không còn hầm hố như trước, ngoại hình của Wigo thiên về trung tính. Các chi tiết như mặt ca lăng, hệ thống đèn đều được làm mới trông hiện đại hơn.

Đầu xe

Đầu xe Toyota Wigo 2024 ấn tượng với nhiều đường cắt gọt tạo nét sắc sảo. Điểm nhấn chính là cụm đèn trước mảnh hơn, vuốt nhọn sang 2 bên. Đặc biệt hãng xe Nhật Bản đã nâng cấp đèn pha chiếu sáng dạng LED cho cả 2 phiên bản đem lại cường độ ánh sáng mạnh hơn cùng với đó là lượng nhiệt tỏa ra thấp cũng làm tăng tuổi thọ mặt đèn pha điều mà những chiếc xe trang bị đèn halogen hay gặp phải khi sử dụng thời gian dài thường ố vàng nay đã được Toyota Wigo xử lý triệt để, cùng tính năng đèn chờ dẫn đường. Trong khi hai đối thủ là Hyundai Grand i10 và Kia Morning vẫn chỉ dùng đèn Halogen truyền thống.

Đầu xe Toyota Wigo 2024 ấn tượng với cụm đèn trước mảnh hơn, vuốt nhọn sang 2 bên
Lưới tản nhiệt Toyota Wigo vẫn duy trì kiểu dáng hình thang quen thuộc. Hốc gió hoạ tiết tổ ong đã được thay bằng các dải nan ngang xếp lớp. Đèn sương mù đã lược bỏ và được trang trí bởi dải đèn LED nhỏ gọn. Cản trước vuông vắn, góc cạnh.

Thân xe

Thân xe Toyota Wigo 2024 duy trì vẻ đơn giản tương tự như bản cũ. Tay nắm cửa đã đổi sang kiểu kéo ra ngoài tương tự như các xe trên thị trường. Đáng chú ý Wigo 2024 còn được hãng tích hợp mở cửa rảnh tay bằng cảm ứng. Đây được xem là điểm cộng vốn tính năng này chỉ có trên những mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp hơn.

Toyota Wigo 2024 tiếp tục sử dụng mâm kích thước 14 inch kết hợp lốp 175/65R14 đơn giản và thanh lịch

Đuôi xe


Tổng thể đuôi xe Toyota Wigo thiết kế khá hiện đại. Cụm đèn hậu sử dụng loại Halogen có đồ họa đẹp mắt dứt khoát, mạnh mẽ. Phần cản dưới bệ vệ với kiểu dáng hầm hố hơn bản cũ.

 

Nột thất Toyota Wigo

Bước vào bên trong, Toyota Wigo 2024 sở hữu khoang lái khác biệt hoàn toàn so với thế hệ trước. Với thiết kế hơi hướng thể thao, cần số được đặt cao và bảng điều khiển tập trung hướng đến người lái. Bố cục nội thất nhìn chung đã có cải tiến hơn đời cũ mang đến sự đơn giản, thực dụng đem lại khoang hành khách rộng rãi nhất phân khúc.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Tương tự như các “anh lớn” Toyota Vios hay Toyota Camry… Toyota Wigo nhờ thế mạnh chiều dài cơ sở rộng nhất phân khúc nên hữu không gian rộng rãi và thoải mái. Hàng ghế trước, khoảng trống để chân lớn, có thể co duỗi thẳng chân. Hàng ghế sau có 3 phần tựa đầu riêng biệt, điều chỉnh gập 50:50. Khoảng trần xe và khu vực để chân cũng khá thông thoáng.

Hàng ghế trước Toyota Wigo 2024 có khoảng trống để chân lớn, có thể co duỗi thẳng chân

Hàng ghế sau Toyota Wigo 2024 có 3 phần tựa đầu riêng biệt, điều chỉnh gập 50:50

Trên bản E, ghế lái chỉnh cơ 4 hướng, còn bản G chỉnh cơ 6 hướng. Đặc biệt, ở thế hệ này Wigo đã khắc phục phần tựa đầu ghế. Thay vì liền mạch như trước đây nay đã đổi sang loại ghế có tựa đầu tách rời, giúp điều chỉnh độ cao phù hợp hơn.

Khoang hành lý Toyota Wigo 2024 vẫn tiếp tục ghi điểm về sự rộng rãi.

Khu vực lái

Vô lăng Toyota Wigo 2024 kiểu 3 chấu, thuần nhựa, có điều chỉnh độ cao/thấp ở bản G. Trên vô lăng được tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng. Phía sau là lẫy chuyển số. Bảng đồng hồ dạng analog kết hợp màn LCD cho phép hiển thị đầy đủ thông tin xe.

Vô lăng Toyota Wigo 2024 kiểu 3 chấu

Bảng đồng hồ Toyota Wigo 2024 dạng analog kết hợp màn LCD phía sau vô lăng
Cần số xe Toyota Wigo bọc da và được đặt cao hơn đối thủ. Về trang bị, kể từ lần nâng cấp gần nhất, tính năng chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm đã trở thành trang bị tiêu chuẩn.

Tiện nghi

Cả hai phiên bản của Toyota Wigo 2024 đều được trang bị màn hình giải trí cảm ứng kích thước 7 inch, âm thanh 4 loa, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth và USB…

Điều khiển hệ thống điều hòa dạng núm xoay trên bản E Wigo và màn hình điện tử trên bản G Wigo.

Vận Hành Toyota Wigo

Wigo 2024 được trang bị động cơ 1.2L và hộp số D-CVT mang đến khả năng vận hành vượt trội, êm ái và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Toyota Wigo có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất phân khúc dù có cùng công suất động cơ, trung bình 4,3L/100km tùy vào điều kiện vận hành. Điểm nổi bật so với đối thủ chính là Động cơ mới kết hợp cùng hộp số D-CVT mang lại độ vọt ngay từ dải vận tốc thấp. Đem lại cảm giác phấn khích và tăng tốc tốt nhất phân khúc, nhưng lại đem lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu nhất. Một điểm mạnh về vận hành mà khi đã sử dụng người dùng sẽ rất ưng ý ở một chiếc xe nhỏ đô thị, khi mà Wigo 2024 vừa đáp ứng khả năng tiêt kiệm cũng như độ vọt tốt, đi cùng khoang nội thất rộng rãi nhất. Có thể nói đây là chiếc xe thỏa mãn đầy đủ các yếu tố cần có ở một chiếc city car nhỏ.

An Toàn Toyota Wigo

Toyota Wigo sở hữu thiết kế khung gầm cứng vững, khả năng hấp thụ lực và bảo vệ khoang cabin tốt hơn. Ngoài ra, Toyota Wigo còn trang bị các tính năng an toàn chủ động như:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSC
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC

Ngoài ra, Toyota Wigo G còn được trang bị thêm các hệ thống an toàn tiên tiến như: Cảnh báo điểm mù BSM, Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA. Một trang bị an toàn mà những chiếc xe hạng B trên thị trường vân chưa được trang bị.

Thông số Toyota Wigo

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2024 Wigo E Wigo G
Động cơ Dung tích xy lanh (cc) 1.198
Công suất tối đa (KW) HP/vòng/phút) (65) 87/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 113/4.500
Hộp số Số sàn 5 cấp Biến thiên vô cấp kép
Hệ thống treo Trước/Sau Độc lập Macpherson/Dầm xoắn
Vành & lốp xe Loại vành/Kích thước lốp Thép/175/65R14 Hợp kim/175/65R14
Phanh Trước/Sau Đĩa/Tang trống
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị 4,41 4,50
Kết hợp 5,14 5,20
Trong đô thị 6,40 6,50
Kiểu dáng Hatchback
Nhiên liệu Xăng
Xuất xứ Indonesia

Nhận tư vấn nhanh
3 cột

Toyota Thái Hòa Từ Liêm

Báo giá nhanh
Mua Xe
Thiết Kế Web Ô tô Bởi Vĩnh XD