Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Land Cruiser Prado 2024: | 3,480 tỷ đ |
Land Cruiser Prado 2024 (Trắng ngọc trai): | 3,491 tỷ đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.4%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 90.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 2.500.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 487.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Land Cruiser Prado 2025 mới bất ngờ xuất hiện. Đây là thế hệ thứ 5 của dòng SUV nổi tiếng này. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.925 x 1.980 x 1.935 (mm), trục cơ sở ở mức 2.850mm và khoảng sáng gầm 215mm. Land Cruiser Prado 2024 sở hữu ngoại hình vuông vức đầy nam tính khi sử dụng nhiều đường thẳng. Đầu xe ấn tượng với cụm đèn chiếu sáng hình chữ nhật sử dụng công nghệ LED toàn bộ. Lưới tản nhiệt gồm các thanh dọc to bản. Phần hông xe với hốc bánh xe cỡ lớn, tô điểm thêm sự vạm vỡ cho mẫu xe này. Mâm xe 20 inch 6 chấu kép sơn đen.
Bên trong, không gian nội thất cũng trông khỏe khoắn giống như thiết kế bên ngoài. Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nút bấm đa chức năng, chỉnh điện 4 hướng. Đồng hồ kỹ thuật số với màn hình 12,3 inch. Màn hình giải trí trung tâm là loại cảm ứng 12,3 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay hoặc Android Auto và đi kèm hệ thống âm thanh JBL 12 loa.
Xe được thiết kế 7 ghế bọc da theo cấu hình 2-3-2. Ghế trước chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí, chức năng sưởi và điều hòa. Hàng ghế thứ 2 gập 60:40, có sưởi và làm mát. Các tính năng đáng chú ý gồm có gương chỉnh điện, điều hòa tự động 3 vùng, tủ lạnh, cửa sổ trời toàn cảnh…
Về khả năng vận hành, Land Cruiser Prado 2025 tại Việt Nam sử dụng động cơ xăng tăng áp 2.4L sản sinh công suất 267 mã lực và mô men xoắn 430 Nm. Xe được trang bị hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian vĩnh viễn và hộp số tự động 8 cấp. Xe được trang bị 5 chế độ lái on-road và 4 tùy chọn địa hình off-road
Về an toàn, xe được trang bị những tính năng an toàn cao cấp nhất hiện nay. Đặc biệt, gói công nghệ an toàn chủ động Toyota Safety Sense (TSS) ở cả hai phiên bản đều bao gồm những tính năng đảm bảo bảo vệ tối đa cho người lái và hành khách trên xe như: cảnh báo trước va chạm (PCS), cảnh báo chệch làn đường (LDA) và chệch làn đường. Cảnh báo (LDA). Hỗ trợ giữ xe (LTA), Đèn pha thích ứng cao (AHS) và Kiểm soát
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (DRCC), Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo phương tiện phía sau (RCTA), Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS), Camera 360, 8 cảm biến đỗ xe và 8 túi khí. .
Tại Việt Nam, Land Cruiser Prado 2025 được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản. Giá xe là 3,46 tỷ đồng cho phiên bản mui đơn. Nếu chọn phiên bản mui trần toàn cảnh, khách hàng cần chi thêm 20 triệu đồng. Trong khi đó, nếu chọn màu trắng ngọc trai, giá sẽ cao hơn 11 triệu đồng.
Quý khách tham khảo chi tiết TẠI
Quý khách tham khảo LC300 TẠI
Toyota Land Cruiser Prado 2025 tiếp tục duy trì thiết kế chắc chắn và linh hoạt của mẫu SUV, tuy nhiên đã có một số cải tiến nhằm mang lại vẻ hiện đại và lịch lãm sau xu hướng “vuông vức”. Đèn pha LED sắc nét và lưới tản nhiệt mới thể hiện sự mạnh mẽ và tinh tế. Ngoài ra, các chi tiết hợp kim chrome và nhôm được sử dụng thông minh, tạo cho xe vẻ bụi bặm nhưng vẫn lịch lãm cao cấp.
Toyota Land Cruiser Prado có không gian nội thất cũng trông khỏe khoắn giống như thiết kế bên ngoài. Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nút bấm đa chức năng, chỉnh điện 4 hướng. Đồng hồ kỹ thuật số với màn hình 12,3 inch. Màn hình giải trí trung tâm là loại cảm ứng 12,3 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay hoặc Android Auto và đi kèm hệ thống âm thanh JBL 12 loa.
Xe được thiết kế 7 ghế bọc da theo cấu hình 2-3-2. Ghế trước chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí, chức năng sưởi và điều hòa. Hàng ghế thứ 2 gập 60:40, có sưởi và làm mát. Các tính năng đáng chú ý gồm có gương chỉnh điện, điều hòa tự động 3 vùng, tủ lạnh, cửa sổ trời toàn cảnh...
Để cải thiện tầm nhìn phía sau cho tài xế, Toyota đã bổ sung tính năng chống chói tự động cho gương chiếu hậu bên trong. Ngoài ra, tính năng gạt mưa tự động cũng đã được tích hợp giúp người lái tập trung hơn.
Đối diện ghế lái là vô lăng đa chức năng 4 chấu bọc da quen thuộc. Người dùng có thể tùy chỉnh 4 hướng để có tư thế cầm lái thoải mái nhất.
Cả 2 ghế trước của Land Cruiser Prado đều được tích hợp chứng năng thông gió và sưởi ấm giúp người dùng cảm thấy thư giãn. Riêng ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng
Land Cruiser Prado Với động cơ xăng 2.4 lít tăng áp. Sản sinh công suất 267 mã lực và mô-men xoắn cực đại 430 Nm. Hộp số tự động 8 cấp giúp tối ưu hóa khả năng tiết kiệm nhiên liệu, trong khi hệ thống treo tự thích ứng nâng cao khả năng vận hành và ổn định trên mọi địa hình.
Với trọng tâm là địa hình, không có gì ngạc nhiên khi biết rằng hệ dẫn động bốn bánh vĩnh viễn là tiêu chuẩn, với khóa vi sai trung tâm bên cạnh khóa vi sai cầu sau điện tử. Kết hợp với khoảng sáng gầm lên tới 221mm, Land Cruiser Prado có khả năng di chuyển off-road không hề kém cạnh đối thủ Land Rover Defender.
Toyota Land Cruiser Prado vẫn là những tính năng quen thuộc bao gồm:
Toyota Land Cruiser Prado không chỉ tập trung vào hiệu suất và thiết kế, Toyota còn chú trọng đến các tính năng an toàn chủ chốt của Land Cruiser Prado 2025. Hệ thống cảnh báo va chạm, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường giúp nâng cao độ an toàn và giảm thiểu rủi ro tai nạn trong Toyota Safety. Gói Sense 3.0 được tích hợp trên xe.
Tên xe | Toyota Land Cruiser Prado 2025 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nhật Bản |
Kích thước DxRxC | 4930 x 2139 x 1859 mm |
Chiều dài cơ sở | 2850 mm |
Động cơ | 2.4L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 87 lít |
Công suất cực đại | 267 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 430 Nm |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | 4WD |
Treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép/phụ thuộc, liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 20 inch |
Khoảng sáng gầm cao | 215 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 12 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 8 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 10L/100km |